từ điển nhật việt

genin là gì? Nghĩa của từ 原因 げんいん trong tiếng Nhậtgenin là gì? Nghĩa của từ 原因  げんいん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu genin là gì? Nghĩa của từ 原因 げんいん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 原因

Cách đọc : げんいん. Romaji : genin

Ý nghĩa tiếng việ t : nguyên nhân

Ý nghĩa tiếng Anh : cause, origin

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この事故の原因は何ですか。
Kono jiko no genin ha nani desu ka.
Nguyên nhân của tại nạn này là gì vậy

事故の原因を調べている。
Jiko no genin wo shirabete iru.
Tôi đang tìm hiểu nguyên nhân của vụ tai nạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 活動

Cách đọc : かつどう. Romaji : katsudou

Ý nghĩa tiếng việ t : hoạt động

Ý nghĩa tiếng Anh : activity

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は地域の活動に参加した。
Kare ha chiiki no katsudou ni sanka shi ta.
Anh ấy đã tham gia hoạt động của địa phương

ボランティア活動に参加している。
Borantia katsudou ni sanka shite iru.
Tôi đang tham gia vào hoạt động tình nguyện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

rekishi là gì?

hyou là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : genin là gì? Nghĩa của từ 原因 げんいん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook