từ điển nhật việt

hirogaru là gì? Nghĩa của từ 広がる ひろがる trong tiếng Nhậthirogaru là gì? Nghĩa của từ 広がる  ひろがる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hirogaru là gì? Nghĩa của từ 広がる ひろがる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 広がる

Cách đọc : ひろがる. Romaji : hirogaru

Ý nghĩa tiếng việ t : mở rộng

Ý nghĩa tiếng Anh : spread out, extend

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

留学してから私の世界が広がった。
Ryuugaku shi te kara watashi no sekai ga hirogatta.
Sau khi du học, thế giới của tôi đã mở rộng ra

そのうわさが広がっている。
Sono uwasa ga hirogatte iru.
Tin đồn đó đang lan rộng ra.

Xem thêm :
Từ vựng : 事実

Cách đọc : じじつ. Romaji : jijitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sự thực

Ý nghĩa tiếng Anh : fact, truth

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それは全て事実ですか。
Sore ha subete jijitsu desu ka.
Đó tất cả là sự thực ư

皆は事実を全部知っている。
Mina wa jijitsu wo zenbu shitte iru.
Mọi người đều biết sự thật.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kettei là gì?

juutaku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hirogaru là gì? Nghĩa của từ 広がる ひろがる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook