từ điển việt nhật

bắt tay vào làm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay vào làmbắt tay vào làm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay vào làm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bắt tay vào làm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay vào làm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay vào làm:

Trong tiếng Nhật bắt tay vào làm có nghĩa là : 就く . Cách đọc : つく. Romaji : tsuku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年から新しい仕事に就きます。
kotoshi kara atarashii shigoto ni tsuki masu
từ giờ hãy bắt tay vào làm công viêc mới

今からこの仕事の担当につきなさい。
ima kara kono shigoto no tantou ni tsuki nasai
Từ bây giờ hãy làm đảm nhiệm công việc này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nam bắc:

Trong tiếng Nhật nam bắc có nghĩa là : 南北 . Cách đọc : なんぼく. Romaji : nanboku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

南北に山が広がっています。
nanboku ni yama ga hirogatte i masu
dãy núi trải rộng theo chiều bắc nam

南北のほうは運がいい方だと思います。
nanboku no hou ha un ga ii hou da to omoi masu
Hướng đông được nghĩ là hướng may mắn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bút lông tiếng Nhật là gì?

bắt đầu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bắt tay vào làm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay vào làm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook