từ điển việt nhật

thời trung cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời trung cổthời trung cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời trung cổ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu thời trung cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời trung cổ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ thời trung cổ:

Trong tiếng Nhật thời trung cổ có nghĩa là : 中世 . Cách đọc : ちゅうせい. Romaji : chuusei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は中世の音楽が好きです。
kanojo ha chuusei no ongaku ga suki desu
cô ấy rất thích âm nhạc thời trung cổ

中世の文学が大好きです。
chuusei no bungaku ga daisuki desu
Tôi rất thích văn họ thời trung cổ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng ồn:

Trong tiếng Nhật tiếng ồn có nghĩa là : 騒音 . Cách đọc : そうおん. Romaji : souon

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

窓から車の騒音が入ってきます。
mado kara kuruma no souon ga itte ki masu
tiếng ồn của xe cộ lan vào từ cửa sổ

騒音が部屋に入ってきて、眠れない。
souon ga heya ni itte ki te nemure nai
Tiếng ồn lọt vào phòng nên tôi không thể ngủ được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vợ (người khác) tiếng Nhật là gì?

bờ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : thời trung cổ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ thời trung cổ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook