từ điển việt nhật

không chiu nổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không chiu nổikhông chiu nổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không chiu nổi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không chiu nổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không chiu nổi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không chiu nổi:

Trong tiếng Nhật không chiu nổi có nghĩa là : たまらない . Cách đọc : たまらない. Romaji : tamaranai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

頭が痛くてたまらない。
atama ga itaku te tamaranai
đầu tôi đau không chịu nổi nữa rồi

今日は暑くてたまらない。
Kyou ha atsuku te tamaranai
Hôm nay nóng không chịu nổi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thợ lão luyện:

Trong tiếng Nhật thợ lão luyện có nghĩa là : ベテラン . Cách đọc : べてらん. Romaji : beteran

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はベテランの運転手です。
kare ha beteran no untenshu desu
ông ây là một tay lái lão luyện

父はベテランの医者です。
chichi ha beteran no isha desu
Bố tôi là bác sĩ lão luyện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhìn lên, ngước lên tiếng Nhật là gì?

làm đầy, điền đầy tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không chiu nổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không chiu nổi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook