từ điển nhật việt

bi-chi là gì? Nghĩa của từ ビーチ び-ち trong tiếng Nhậtbi-chi là gì? Nghĩa của từ ビーチ び-ち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bi-chi là gì? Nghĩa của từ ビーチ び-ち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : ビーチ

Cách đọc : び-ち. Romaji : bi-chi

Ý nghĩa tiếng việ t : bãi biển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ビーチで友達とサーフィンしたよ。
Bi-chi de tomodachi to safuin shi ta yo
Tôi đã cùng bạn bè lướt sóng ở ngoài biển

日本では沖縄は一番綺麗なビーチがある都会だと言われました。
nihon de ha okinawa ha ichiban kirei na bi-chi ga aru tokai da to iwa re mashi ta
Ở Nhật thì Okinawa được cho là thành phố có bãi biển đẹp nhất.

Xem thêm :
Từ vựng : せいぜい

Cách đọc : せいぜい. Romaji : seizei

Ý nghĩa tiếng việ t : tối đa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

どんなに頑張っても、せいぜい3位くらいにしかなれないだろうな。
donnani ganbatte mo seizei sanmi kurai ni shikanarenai darou na.
Dù có cố thể nào thì tối đa cũng chỉ vị trí thứ 3 thôi nhỉ

この部屋はせいぜい20人が入れます。
kono heya ha seizei ni jyuu nin ga haire masu
Căn phòng đó tối đa 20 người có thể vào được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ki-sau là gì?

may-dieu-hoa là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bi-chi là gì? Nghĩa của từ ビーチ び-ち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook