hikkosu là gì? Nghĩa của từ 引っ越す ひっこす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hikkosu là gì? Nghĩa của từ 引っ越す ひっこす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 引っ越す
Cách đọc : ひっこす. Romaji : hikkosu
Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển nhà
Ý nghĩa tiếng Anh : move, relocate
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来月、大阪に引っ越します。
Raigetsu, oosaka ni hikkoshi masu.
Sang tháng sau tôi sẽ chuyển nhà sang Osaka
どこか遠いところに引っ越したい。
doko ka tohi tokoro ni hikkoshi tai
Tôi muốn chuyển nhà đi đâu đó thật xa.
Xem thêm :
Từ vựng : 荷物
Cách đọc : にもつ. Romaji : nimotsu
Ý nghĩa tiếng việ t : hành lí, đồ đạc
Ý nghĩa tiếng Anh : baggage, load
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大きな荷物を持ってきた。
Kare ha ookina nimotsu wo motte ki ta.
Anh ấy đã mang theo một món đồ lớn
重い荷物を持ちたくない。
omoi nimotsu wo mochi taku nai
Tôi không muốn mang hành lý nặng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hikkosu là gì? Nghĩa của từ 引っ越す ひっこす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook