từ điển việt nhật

bị cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị cháy bị cháy  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị cháy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị cháy .

Nghĩa tiếng Nhật của từ bị cháy :

Trong tiếng Nhật bị cháy có nghĩa là : 焼ける. Cách đọc : やける. Romaji : yakeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

肉が焼けました。
Niku ga yake mashi ta.
Thịt đã bị cháy

魚が焼けました。
gyo ga yake mashi ta
Cá bị cháy rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bút chì:

Trong tiếng Nhật bút chì có nghĩa là : 鉛筆 . Cách đọc : えんぴつ. Romaji : enpitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鉛筆を貸してください。
Enpitsu o kashi te kudasai.
Cho tôi mượn cái bút chì

色鉛筆が持っていますか。
roempitsu ga motu te i masu ka
Cậu có bút màu chì không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hội thoại tiếng Nhật là gì?

đàn ghi ta tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bị cháy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị cháy . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook