từ điển việt nhật

kéo lôi kéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo lôi kéokéo lôi kéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo lôi kéo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kéo lôi kéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo lôi kéo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo lôi kéo:

Trong tiếng Nhật kéo lôi kéo có nghĩa là : 引っ張る. Cách đọc : ひっぱる. Romaji : hipparu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘が私の手を引っ張った。
Musume ga watashi no te o hippatta.
Con gái đã kéo tay tôi

赤ちゃんは私の髪を引っ張った。
akachan ha watakushi no kami wo hippatu ta
Em bé kéo tóc của tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị cháy :

Trong tiếng Nhật bị cháy có nghĩa là : 焼ける. Cách đọc : やける. Romaji : yakeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

肉が焼けました。
Niku ga yake mashi ta.
Thịt đã bị cháy

魚が焼けました。
gyo ga yake mashi ta
Cá bị cháy rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bút chì tiếng Nhật là gì?

hội thoại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kéo lôi kéo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kéo lôi kéo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook