từ điển việt nhật

bút chì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bút chìbút chì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bút chì

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bút chì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bút chì.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bút chì:

Trong tiếng Nhật bút chì có nghĩa là : 鉛筆 . Cách đọc : えんぴつ. Romaji : enpitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

鉛筆を貸してください。
Enpitsu o kashi te kudasai.
Cho tôi mượn cái bút chì

色鉛筆が持っていますか。
roempitsu ga motu te i masu ka
Cậu có bút màu chì không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hội thoại:

Trong tiếng Nhật hội thoại có nghĩa là : 会話 . Cách đọc : かいわ. Romaji : kaiwa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

親子の会話は大切です。
Oyako no kaiwa ha taisetsu desu.
Việc trò chuyện giữa bố mẹ và con cái là rất quan trọng

私達はにほんごの会話を練習しましょう。
watakushi tachi ha ni hon go no kaiwa wo renshuu shi masho u
Chúng ta cùng luyện tập hội thoại tiếng Nhật nhé.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đàn ghi ta tiếng Nhật là gì?

trà tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bút chì tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bút chì. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook