từ điển việt nhật

bị tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị tắcbị tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị tắc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị tắc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bị tắc:

Trong tiếng Nhật bị tắc có nghĩa là : 詰まる . Cách đọc : つまる. Romaji : tsumaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このパイプは詰まっていますよ。
kono paipu ha tsumatu te i masu yo
Cái ống đó đang bị tắc

鼻が詰まっている。
hana ga tsumatu te iru
Mũi tôi đang bị nghẹt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sụp đổ, sụt lở:

Trong tiếng Nhật sụp đổ, sụt lở có nghĩa là : 崩れる . Cách đọc : くずれる. Romaji : kuzureru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

大雨で崖が崩れたね。
ooame de gake ga kuzure ta ne
Do mưa lớn mà mỏm đá bị sụt lở

氷が崩れている。
koori ga kuzure te iru
Băng đang sụp lở.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

toàn thân tiếng Nhật là gì?

vĩ đại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bị tắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị tắc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook