từ điển việt nhật

biết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết biết  tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu biết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết .

Nghĩa tiếng Nhật của từ biết :

Trong tiếng Nhật biết có nghĩa là : 承知 . Cách đọc : しょうち. Romaji : shouchi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのことは承知しております。
Sono koto ha shouchi shi te ori masu.

Việc này tôi đã biết (kính ngữ)

この話、ご承知いたします。
kono hanashi go shouchi itashi masu
Tôi đã biết câu chuyện này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cung cấp:

Trong tiếng Nhật cung cấp có nghĩa là : 供給 . Cách đọc : きょうきゅう. Romaji : kyoukyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の会社は電力を供給しています。
Kare no kaisha ha denryoku wo kyoukyuu shi te i masu.
Công ty của anh ấy đang cung cấp điện

A社はB社に機械を供給している。
A sha ha B sha ni kikai wo kyoukyuu shi te iru
Công ty A đang cung cấp máy móc cho công ty B.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cho phép tiếng Nhật là gì?

ít nhiều tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : biết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ biết . Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook