từ điển việt nhật

xô ngã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xô ngãxô ngã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xô ngã

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xô ngã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xô ngã.

Nghĩa tiếng Nhật của từ xô ngã:

Trong tiếng Nhật xô ngã có nghĩa là : 倒す . Cách đọc : たおす. Romaji : naosu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

机を横に倒して
Tsukue o yoko ni taoshi te
Hãy lật ngang cái bàn ra

Aさんは私を倒す。
A san wa watashi wo taosu.
Anh A đã xô ngã tôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi sao:

Trong tiếng Nhật ngôi sao có nghĩa là : 星 . Cách đọc : ほし. Romaji : hoshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

星がきらきら光っている。
Hoshi ga kirakira hikatte iru.
Ngôi sao đang chiếu sáng lấp lánh

星を一緒に見に行きましょう。
Hoshi wo issho ni mi ni ikimashou.
Hãy cùng đi ngắm sao thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trưởng nữ tiếng Nhật là gì?

móng tay móng chân tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : xô ngã tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xô ngã. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook