từ điển việt nhật

lịch trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch trìnhlịch trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch trình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lịch trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch trình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch trình:

Trong tiếng Nhật lịch trình có nghĩa là : スケジュール . Cách đọc : スケジュール. Romaji : sukeju-ru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今、スケジュールの調整をしています。
Ima, sukejuru no chousei o shi te i masu.
Hiện tại, chúng tôi đang chỉnh sửa lịch trình

スケジュールを変更しなきゃならない。
Sukeju-ru o henkou shi nakyanaranai.
Tôi phải thay đổi lịch trình.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ công tác:

Trong tiếng Nhật công tác có nghĩa là : 出張 . Cách đọc : しゅっちょう. Romaji : shucchou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

部長は京都に出張中です。
Buchou ha kyouto ni shucchou chuu desu.
Trưởng phòng đang đi công tác Tokyo

出張するついでに、山田さんのお宅に尋ねた。
Shucchou suru tsuide ni, Yamada-san no otaku ni tazuneta.
Nhân tiện đi công tác thì tôi đã tới thăm nhà anh Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đầu bếp tiếng Nhật là gì?

buổi trưa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lịch trình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lịch trình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook