từ điển việt nhật

việc lên xuống xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc lên xuống xeviệc lên xuống xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc lên xuống xe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu việc lên xuống xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc lên xuống xe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ việc lên xuống xe:

Trong tiếng Nhật việc lên xuống xe có nghĩa là : 乗り降り . Cách đọc : のりおり. Romaji : noriori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この駅でたくさんの人が乗り降りしますね。
kono eki de takusan no hito ga noriori shi masu ne
Tại nhà ga này có nhiều người xuống nhỉ

人々は乗り降りします。
hitobito ha noriori shi masu
Người người lên xuống xe.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cãi nhau:

Trong tiếng Nhật cãi nhau có nghĩa là : 口喧嘩 . Cách đọc : くちげんか. Romaji : kuchigenka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

きのう、弟と口喧嘩しました。
kinou otouto to kuchigenka shi mashi ta
Hôm qua tôi đã cãi nhau với em trai

小さい冗談なのに家族全員と口げんかしてしまった。
chiisai joudan na noni kazoku zenin to kuchigenka shi te shimatu ta
Chỉ là một lời nói đùa nhỏ mà tôi lại cãi nhau với gia đình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thức dậy tiếng Nhật là gì?

treo lòng thòng, rủ xuống tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : việc lên xuống xe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ việc lên xuống xe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook