từ điển việt nhật

trung bình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trung bìnhtrung bình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trung bình

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trung bình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trung bình.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trung bình:

Trong tiếng Nhật trung bình có nghĩa là : 中 . Cách đọc : ちゅう. Romaji : chuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの子の身長はクラスで中くらいです。
uchi no ko no shinchou ha kurasu de naka kurai desu
Chiều cao của bọn trẻ nhà tôi vào khoảng trung bình trong lớp

君の英語レベルは中レベルですね。
kimi no eigo reberu ha chuu reberu desu ne
Trình độ tiếng Anh của cậu là trung cấp nhỉ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giới tính:

Trong tiếng Nhật giới tính có nghĩa là : 性 . Cách đọc : せい. Romaji : sei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この会社では性による差別はありません。
kono kaisha de ha sei niyoru sabetsu ha ari mase n
Trong công ty này không có sự phân biệt đối xử do giới tính

私は女性です。
watakushi ha josei desu
Tôi là con gái.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cuộc họp, hiệp hội tiếng Nhật là gì?

sự việc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trung bình tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trung bình. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook