lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗi sai
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗi sai.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗi sai:
Trong tiếng Nhật lỗi sai có nghĩa là : 間違い . Cách đọc : まちがい. Romaji : machigai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は同じ間違いを繰り返した。
Kanojo ha onaji machigai o kurikaeshi ta.
Cô ấy lặp đi lặp lại cùng 1 lỗi sai
このテストは間違いだらけです。
kono tesuto ha machigai darake desu
Bài kiếm tra này toàn lỗi sai.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rạp chiếu phim:
Trong tiếng Nhật rạp chiếu phim có nghĩa là : 映画館 . Cách đọc : えいがかん. Romaji : eigakan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼と近くの映画館に行きました。
Kare to chikaku no eiga kan ni iki mashi ta.
Tôi cùng anh ấy đi tới rạp chiếu phim gần nhà (đi xem phim)
日曜日いつも映画館に行っています。
nichiyoubi itsumo eiga kan ni itu te i masu
Chủ nhật nào tôi cũng đi tới rạp chiếu phim.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lỗi sai tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lỗi sai. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook