từ điển việt nhật

sinh nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh nhậtsinh nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sinh nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh nhật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh nhật:

Trong tiếng Nhật sinh nhật có nghĩa là : 誕生日 . Cách đọc : たんじょうび. Romaji : tanjoubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の誕生日は7月16日です。
Kanojo no tanjou bi ha 7 tsuki 16 nichi desu.
Sinh nhật của cô ấy là ngày 16 tháng 7

私の誕生日は10月30日です。
watakushi no tanjoubi ha juugatsu san rei nichi desu
Sinh nhật tôi là ngày 30/ 10.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ độc thân:

Trong tiếng Nhật độc thân có nghĩa là : 独身 . Cách đọc : どくしん. Romaji : dokushin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の兄はまだ独身です。
Watashi no ani ha mada dokushin desu.
Anh trai tôi vẫn độc thân

一人暮らしが好きだから、今はまだ独身です。
hitorigurashi ga suki da kara
ima ha mada dokushin desu
Vì tôi thích sống một mình nên bây giờ vẫn độc thân.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đắng tiếng Nhật là gì?

đàn vi ô lông tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sinh nhật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook