từ điển việt nhật

không thể thực hiện được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thể thực hiện đượckhông thể thực hiện được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thể thực hiện được

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu không thể thực hiện được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thể thực hiện được.

Nghĩa tiếng Nhật của từ không thể thực hiện được:

Trong tiếng Nhật không thể thực hiện được có nghĩa là : 不可能 . Cách đọc : ふかのう. Romaji : fukanou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レポートを1日で仕上げるのは不可能です。
Repo-to wo ichinichi de shiageru no ha fukanou desu
Việc viết xong báo cáo trong 1 ngày là việc không thể

お前にお金を貸すなんて不可能だ。
omae ni okane wo kasu nante fukanou da
Cho cậu mượn tiền là điều không thể.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lời khuyên:

Trong tiếng Nhật lời khuyên có nghĩa là : アドバイス. Cách đọc : あどばいす. Romaji : adobaisu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼のアドバイスはいつも有り難いわね。
kare no adobaisu ha itsumo arigatai wa ne
Lời khuyên của anh ấy lúc nào tôi cũng biết ơn

先輩からいいアドバイスを受けた。
sempai kara ii adobaisu wo uke ta
Tôi đã nhận được lời khuyên tốt từ đàn anh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trấn tĩnh tiếng Nhật là gì?

đã mất công tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : không thể thực hiện được tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ không thể thực hiện được. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook