từ điển việt nhật

tự tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tintự tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tin

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tự tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tin.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tin:

Trong tiếng Nhật tự tin có nghĩa là : 自信 . Cách đọc : じしん. Romaji : jishin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人の顔には自信があふれているね。
ano hito no kao ni ha jishin ga afure te iru ne
Trong khuôn mặt của người dó nổi lên vẻ tự tin nhỉ

自信がない人はこのコンテストに参加しないほうがいい。
jishin ga nai hito ha kono kontesuto ni sanka shi nai hou ga ii
Những người không có tự tin thì không nên tham gia cuộc thi này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đẹp đẽ, tuyệt vời:

Trong tiếng Nhật đẹp đẽ, tuyệt vời có nghĩa là : 素敵 . Cách đọc : すてき. Romaji : suteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

素敵なプレゼントをありがとう。
suteki na purezento wo arigatou
Cảm ơn anh vì món quá tuyệt vời

素敵なスカートですね。
suteki na suka-to desu ne
Chiếc váy dễ thương nhỉ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đương nhiên tiếng Nhật là gì?

cách làm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tự tin tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tự tin. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook