vừa khít tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vừa khít
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vừa khít tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vừa khít.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vừa khít:
Trong tiếng Nhật vừa khít có nghĩa là : ぴったり . Cách đọc : ぴったり. Romaji : pittari
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この服はあなたにぴったりですね。
Kono fuku ha anata ni pittari desu ne.
Bộ quần áo đó vừa khít với anh nhỉ
この靴は私にぴったりですね。
Kono kutsu wa watashi ni pittari desu ne.
Đôi giày này vừa khít với tôi nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bất ngờ:
Trong tiếng Nhật bất ngờ có nghĩa là : 思わず . Cách đọc : おもわず. Romaji : omowazu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
嬉しくて思わず涙が出ました。
Ureshiku te omowazu namida ga de mashi ta.
Sung sướng tới mức nước mắt chảy ra (không ngờ)
思わず彼はそのことを言った。
Omowazu kare wa sono koto wo itta.
Không ngờ anh ấy nói những lời đó.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vừa khít tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vừa khít. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook