từ điển việt nhật

tham gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham giatham gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham gia

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tham gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham gia.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tham gia:

Trong tiếng Nhật tham gia có nghĩa là : 参加 . Cách đọc : さんか. Romaji : sanka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は市民マラソンに参加します。
Ashita ha shimin marason ni sanka shi masu.
Ngày mai tôi sẽ tham dự kỳthi maraton của thành phố

運動大会に参加したい。
Undou taikai ni sanka shitai.
Tôi muốn tham gia đại hội thể thao.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đất:

Trong tiếng Nhật đất có nghĩa là : 土地 . Cách đọc : とち. Romaji : tochi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは父の土地です。
Koko ha chichi no tochi desu.
Đây là đất của bố tôi

今立っている土地は山田さんのです。
Ima tatte iru tochi wa Yamada san no desu.
Mảnh đất tôi đang đứng là của anh Yamada.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xem xét tiếng Nhật là gì?

bắt đầu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tham gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tham gia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook