từ điển việt nhật

dân chúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân chúngdân chúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân chúng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dân chúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân chúng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dân chúng:

Trong tiếng Nhật dân chúng có nghĩa là : 市民 . Cách đọc : しみん. Romaji : shimin

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

市民の安全は大切だ。
Shimin no anzen ha taisetsu da.
Sự an toàn của dân chúng là quan trọng

市民の意見は検討されしている。
Shimin no iken wa kentou sa re shite iru.
Ý kiến của dân chúng đang được xem xét.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh nhân:

Trong tiếng Nhật bệnh nhân có nghĩa là : 患者 . Cách đọc : かんじゃ. Romaji : kanja

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

患者は眠っています。
Kanja ha nemutte i masu.
Người bệnh đang ngủ

患者に見舞います。
Kanja ni mimaimasu.
Đến thăm bệnh người bệnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sáng mùng 1 tết nguyên đán tiếng Nhật là gì?

mềm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dân chúng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dân chúng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook