bishobisho là gì? Nghĩa của từ びしょびしょ びしょびしょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bishobisho là gì? Nghĩa của từ びしょびしょ びしょびしょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : びしょびしょ
Cách đọc : びしょびしょ. Romaji : bishobisho
Ý nghĩa tiếng việ t : ướt sũng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
服が雨でびしょびしょになったよ。
fuku ga ame de bishobisho ni natta yo
Quần áo dính mưa nên ướt sũng
傘を忘れたから、びしょびしょになった。
kasa wo wasure ta kara bishobisho ni natta
Vì tôi quên ô nên bị ướt sũng.
Xem thêm :
Từ vựng : ぎゅうぎゅう
Cách đọc : ぎゅうぎゅう. Romaji : gyuugyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : chật ních
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
電車がぎゅうぎゅうに混んでいますね。
densha ga gyuugyuu ni kon de i masu ne
Xe điện chật ních người
バスがぎゅうぎゅうにこんでいる。
basu ga gyuugyuu nikon de iru
Xe bus chật kín người.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
dau-X-danh-dau-khi-co-loi-sai là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : bishobisho là gì? Nghĩa của từ びしょびしょ びしょびしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook