bo-nisu là gì? Nghĩa của từ ボーナス ぼ-にす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bo-nisu là gì? Nghĩa của từ ボーナス ぼ-にす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ボーナス
Cách đọc : ぼ-にす. Romaji : bo-nisu
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền thưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年はボーナスがたくさん出ました。
kotoshi ha bo-nasu ga takusan de mashi ta
Năm nay có nhiều tiền thưởng
今月ボーナスがありますよ。
kongetsu bo-nasu ga ari masu yo
Tháng này có tiền thưởng đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 例える
Cách đọc : たとえる. Romaji : tatoeru
Ý nghĩa tiếng việ t : ví với, so sánh với
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は彼女をバラに例えたんだ。
kare ha kanojo wo bara ni tatoe ta n da
Anh ấy đã so sánh cô ấy với hoa hồng
あの人は私の姿は有名歌手のに例えたんだ。
ano hito ha watashi no sugata ha yuumei kashu no ni tatoe ta n da
Người đó đã ví tôi với ca sĩ nổi tiếng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bo-nisu là gì? Nghĩa của từ ボーナス ぼ-にす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook