yukue là gì? Nghĩa của từ 行方 ゆくえ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yukue là gì? Nghĩa của từ 行方 ゆくえ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 行方
Cách đọc : ゆくえ. Romaji : yukue
Ý nghĩa tiếng việ t : hướng đi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の行方が分かりません。
kare no yukue ga wakari mase n
Không hiểu anh ấy đi đâu
帰る行方が忘れてしまった。
kaeru yukue ga wasure te shimatu ta
Tôi lỡ quên mất hướng về.
Xem thêm :
Từ vựng : 批評
Cách đọc : ひひょう. Romaji : hihyou
Ý nghĩa tiếng việ t : bình luận
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その映画はよい批評を得ているんだ。
sono eiga ha yoi hihyou wo e te iru n da
Cuốn phim đó nhận được đánh giá tốt
この問題についての批評が悪いね。
kono mondai nitsuite no hihyou ga warui ne
Bình luận về vấn đề này xấu nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : yukue là gì? Nghĩa của từ 行方 ゆくえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook