niwatori là gì? Nghĩa của từ 鶏 にわとり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu niwatori là gì? Nghĩa của từ 鶏 にわとり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 鶏
Cách đọc : にわとり. Romaji : niwatori
Ý nghĩa tiếng việ t : con gà
Ý nghĩa tiếng Anh : rooster, hen
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その鶏は毎朝鳴きます。
Sono niwatori ha maiasa naki masu.
Con gà đó gáy mỗi sáng
鶏肉を食べたい。
Toriniku o tabetai.
Tôi muốn ăn thịt gà.
Xem thêm :
Từ vựng : 港
Cách đọc : みなと. Romaji : minato
Ý nghĩa tiếng việ t : bến cảng
Ý nghĩa tiếng Anh : port, harbor
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
港に船が着きました。
Minato ni fune ga tsuki mashi ta.
Thuyền đã cập cảng
港で友達を送っている。
Minato de tomodachi wo okutte iru.
Tôi tiễn bạn ra cảng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : niwatori là gì? Nghĩa của từ 鶏 にわとり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook