sugoi là gì? Nghĩa của từ 凄い すごい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sugoi là gì? Nghĩa của từ 凄い すごい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 凄い
Cách đọc : すごい. Romaji : sugoi
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều, lớn, giỏi
Ý nghĩa tiếng Anh : great, incredible
Từ loại : Tính từ, hình dung từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
凄い雨になった。
Sugoi ame ni natta.
trời đổ mưa rất to
あの人のスキルはすごい。
ano hito no sukiru ha sugoi
Kỹ năng của người đó giỏi.
Xem thêm :
Từ vựng : 親切
Cách đọc : しんせつ. Romaji : shinsetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : tốt bụng, tử tế
Ý nghĩa tiếng Anh : kind, kindhearted
Từ loại : Trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
親切にしてくださってどうもありがとうございます。
Shinsetsu ni shi te kudasatte doumo arigatou gozai masu.
Cảm ơn đã tốt với tôi
彼は親切な人です。
kare ha shinsetsu na hito desu
Anh ấy là người tốt bụng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sugoi là gì? Nghĩa của từ 凄い すごい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook