shuchou là gì? Nghĩa của từ 主張 しゅちょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuchou là gì? Nghĩa của từ 主張 しゅちょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 主張
Cách đọc : しゅちょう. Romaji : shuchou
Ý nghĩa tiếng việ t : chủ trương
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
上司は私の主張を受け入れた。
Joushi ha watashi no shuchou o ukeire ta.
Cấp trên đã chấp nhận chủ trương của tôi
それは私の主張です。
sore ha watashi no shuchou desu
Đó là chủ trương của tôi.
Xem thêm :
Từ vựng : 条件
Cách đọc : じょうけん. Romaji : jouken
Ý nghĩa tiếng việ t : điều kiện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この条件では厳しすぎます。
Kono jouken de ha kibishi sugi masu.
Điều kiện như này khắc nghiệt quá
君の条件は認められます。
kimi no jouken ha mitome rare masu
Điều kiện của cậu được chấp nhận.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shuchou là gì? Nghĩa của từ 主張 しゅちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook