từ điển nhật việt

joushou là gì? Nghĩa của từ 上昇 じょうしょう trong tiếng Nhậtjoushou là gì? Nghĩa của từ 上昇  じょうしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joushou là gì? Nghĩa của từ 上昇 じょうしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 上昇

Cách đọc : じょうしょう. Romaji : joushou

Ý nghĩa tiếng việ t : tăng lên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地球の気温は上昇している。
Chikyuu no kion ha joushou shi te iru.
Nhiệt độ trái đất đang tăng lên

山に上昇すればするほど寒くなる。
yama ni joushou sure ba suru hodo samuku naru
Càng lên núi cao thì càng lạnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 攻撃

Cách đọc : こうげき. Romaji : kougeki

Ý nghĩa tiếng việ t : tấn công

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

2003年にアメリカはイラクを攻撃した。
2003 nen ni amerika ha iraku wo kougeki shi ta.
Năm 2003 Mỹ đã tấn công Irắc

熊は人間を攻撃する習慣がある。
kuma ha ningen wo kougeki suru shuukan ga aru
Gấu có tập tính tấn công người.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bua-bai-loi-thoi là gì?

chieu-chuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : joushou là gì? Nghĩa của từ 上昇 じょうしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook