từ điển nhật việt

kougeki là gì? Nghĩa của từ 攻撃 こうげき trong tiếng Nhậtkougeki là gì? Nghĩa của từ 攻撃  こうげき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kougeki là gì? Nghĩa của từ 攻撃 こうげき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 攻撃

Cách đọc : こうげき. Romaji : kougeki

Ý nghĩa tiếng việ t : tấn công

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

2003年にアメリカはイラクを攻撃した。
2003 nen ni amerika ha iraku wo kougeki shi ta.
Năm 2003 Mỹ đã tấn công Irắc

熊は人間を攻撃する習慣がある。
kuma ha ningen wo kougeki suru shuukan ga aru
Gấu có tập tính tấn công người.

Xem thêm :
Từ vựng : 候補

Cách đọc : こうほ. Romaji : kouho

Ý nghĩa tiếng việ t : ứng viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会長の候補は3人います。
Kaichou no kouho ha 3 nin i masu.
Ứng viên cho chức hội trưởng có 3 người

今度のもっとも応援される候補は山田様です。
kondo no mottomo ouen sa reru kouho ha yamada sama desu
Ứng viên được ủng hộ nhất lần này là ngài Yamada.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chieu-chuong là gì?

sot-ruot là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kougeki là gì? Nghĩa của từ 攻撃 こうげき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook