từ điển nhật việt

take là gì? Nghĩa của từ 竹 たけ trong tiếng Nhậttake là gì? Nghĩa của từ 竹  たけ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu take là gì? Nghĩa của từ 竹 たけ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 竹

Cách đọc : たけ. Romaji : take

Ý nghĩa tiếng việ t : tre

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この笛は竹でできている。        
kono fue ha take de deki te iru.
cây sáo này được làm bằng tre

竹の剣は練習するときで使われる。
take no ken ha renshuu suru toki de tsukawa reru
Kiếm tre được sử dụng khi luyện tập.

Xem thêm :
Từ vựng : 平日

Cách đọc : へいじつ. Romaji : heijitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày thường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は平日がお休みです。         
kare ha heijitsu ga oyasumi desu
anh ta ngày thường cũng nghỉ

そのところは平日でも開放されますよ。
sono tokoro ha heijitsu demo kaihou sa re masu yo
Chỗ đó thì được mở cửa cả ngày thường nữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gian-soi-len là gì?

duong-vach-ke-trang-de-canh-bao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : take là gì? Nghĩa của từ 竹 たけ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook