từ điển nhật việt

chouka là gì? Nghĩa của từ 超過 ちょうか trong tiếng Nhậtchouka là gì? Nghĩa của từ 超過  ちょうか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chouka là gì? Nghĩa của từ 超過 ちょうか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 超過

Cách đọc : ちょうか. Romaji : chouka

Ý nghĩa tiếng việ t : vượt quá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この荷物は重量超過です。
kono nimotsu ha juuryou chouka desu
chỗ hành lí này nặng quá mức cho phép

君の体調は標準に超過です。
kimi no taichou ha hyoujun ni chouka desu
Cân nặng của cậu đã vượt quá tiêu chuẩn.

Xem thêm :
Từ vựng : 絶えず

Cách đọc : たえず. Romaji : taezu

Ý nghĩa tiếng việ t : liên tục

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は絶えず電話が鳴りました。
Kyou ha taezu denwa ga nari mashi ta
ngày hôm nay điện thoại đã reo liên tục không ngừng

先生は面白い人なのでクラス全員は絶えず笑っていました
sensei ha omoshiroi hito na node kurasu zenin ha taezu waratte i mashi ta。
Thầy giáo là người thú vị nên mọi người trong lớp cười không ngừng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dot-nhien là gì?

tu-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chouka là gì? Nghĩa của từ 超過 ちょうか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook