teire là gì? Nghĩa của từ 手入れ ていれ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teire là gì? Nghĩa của từ 手入れ ていれ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 手入れ
Cách đọc : ていれ. Romaji : teire
Ý nghĩa tiếng việ t : chăm sóc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は庭の手入れをしています。
haha ha niwa no teire wo shi te i masu
mẹ tôi đang chăm sóc khu vườn
妹はこのペットの手入れをしています。
imouto ha kono petto no teire wo shi te i masu
Em gái tôi đang chăm sóc con thú cưng này.
Xem thêm :
Từ vựng : 弱点
Cách đọc : じゃくてん. Romaji : jakuten
Ý nghĩa tiếng việ t : điểm yếu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の弱点はスタミナが足りないところです。
kare no jakuten ha sutamina ga tari nai tokoro desu
nhược điểm của anh ây là không đủ thể lực
私の弱点は我慢強くないことです。
watakushi no jakuten ha gamanzuyoku nai koto desu
Điểm yếu của tôi là không chịu đựng giỏi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : teire là gì? Nghĩa của từ 手入れ ていれ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook