từ điển nhật việt

goudou là gì? Nghĩa của từ 合同 ごうどう trong tiếng Nhậtgoudou là gì? Nghĩa của từ 合同  ごうどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu goudou là gì? Nghĩa của từ 合同 ごうどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 合同

Cách đọc : ごうどう. Romaji : goudou

Ý nghĩa tiếng việ t : cùng nhau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

3社合同で新作の発表会を開きました。  
San sha goudou de shinsaku no happyou kai wo aki mashi ta san shi
3 công ty cùng nhau tổ chức buổi công bố sản phẩm mới

私たちは合同で意外な成功をしました。
watashi tachi ha goudou de igai na seikou wo shi mashi ta
Chúng tôi đã cùng nhau làm lên thành công ngoài ý đoán.

Xem thêm :
Từ vựng : 司会

Cách đọc : しかい. Romaji : shikai

Ý nghĩa tiếng việ t : dẫn chương trình, MC

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は司会が上手ですね。         
kare ha shikai ga jouzu desu ne
cô ấy rất giỏi làm MC

司会は結果を報告しました。
shikai ha kekka wo houkoku shi mashi ta
Dẫn chương trình đã thông báo kết quả.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhiet-ke là gì?

su-rut-lui-quay-tro-lai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : goudou là gì? Nghĩa của từ 合同 ごうどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook