từ điển nhật việt

shukushou là gì? Nghĩa của từ 縮小 しゅくしょう trong tiếng Nhậtshukushou là gì? Nghĩa của từ 縮小  しゅくしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shukushou là gì? Nghĩa của từ 縮小 しゅくしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 縮小

Cách đọc : しゅくしょう. Romaji : shukushou

Ý nghĩa tiếng việ t : thu nhỏ lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これを縮小して印刷してください。
kore wo shukushou shi te insatsu shi te kudasai
Hãy thu nhỏ cái này lại và in ra

この絵を縮小したほうがいい。
kono e wo shukushou shi ta hou ga ii
Nên thu nhỏ bức tranh này.

Xem thêm :
Từ vựng : 農村

Cách đọc : のうそん. Romaji : nouson

Ý nghĩa tiếng việ t : nông thôn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は農村で育ちました。
watakushi ha nouson de sodachi mashi ta
tôi lớn lên tại vùng quê đó

農村で暮らしたい。
nouson de kurashi tai
Tôi muốn sống ở nông thôn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-thot là gì?

dung-cu-de-toc-ki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shukushou là gì? Nghĩa của từ 縮小 しゅくしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook