từ điển nhật việt

heijitsu là gì? Nghĩa của từ 平日 へいじつ trong tiếng Nhậtheijitsu là gì? Nghĩa của từ 平日  へいじつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heijitsu là gì? Nghĩa của từ 平日 へいじつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 平日

Cách đọc : へいじつ. Romaji : heijitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày thường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は平日がお休みです。         
kare ha heijitsu ga oyasumi desu
anh ta ngày thường cũng nghỉ

そのところは平日でも開放されますよ。
sono tokoro ha heijitsu demo kaihou sa re masu yo
Chỗ đó thì được mở cửa cả ngày thường nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 皮膚

Cách đọc : ひふ. Romaji : hifu

Ý nghĩa tiếng việ t : da

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

冬は皮膚が乾燥しますね。        
fuyu ha hifu ga kansou shi masu ne
da thường khô vào mùa đông

動物は皮膚を剥かれて、かばんや服装に作られました。
doubutsu ha hifu wo muka re te kaban ya fukusou ni tsukura re mashi ta
Động vật bị lột da rồi bị làm túi và quần áo.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

duong-vach-ke-trang-de-canh-bao là gì?

su-nhan-ra-nho-ra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heijitsu là gì? Nghĩa của từ 平日 へいじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook