từ điển nhật việt

kazoeru là gì? Nghĩa của từ 数える かぞえる trong tiếng Nhậtkazoeru là gì? Nghĩa của từ 数える  かぞえる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kazoeru là gì? Nghĩa của từ 数える かぞえる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 数える

Cách đọc : かぞえる. Romaji : kazoeru

Ý nghĩa tiếng việ t : đếm

Ý nghĩa tiếng Anh : count

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その子は指で十数えました。
Sono ko ha yubi de juu kazoe mashi ta.
Đứa trẻ đó dùng ngón tay đếm tới 10

紙の数量を数えています。
shi no suuryou wo kazoe te imasu
Tôi đang đếm số lượng tờ giấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 生む

Cách đọc : うむ. Romaji : umu

Ý nghĩa tiếng việ t : sinh ra

Ý nghĩa tiếng Anh : give birth, produce

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちのネコが子猫を生みました。
Uchi no neko ga koneko o umi mashi ta.
con mèo nhà tôi đã sinh con rồi

先月妻は息子を生んだ。
sengetsu tsuma ha musuko wo unda
Tháng trước vợ tôi đã sinh con trai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sodatsu là gì?

zehi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kazoeru là gì? Nghĩa của từ 数える かぞえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook