từ điển nhật việt

jikan là gì? Nghĩa của từ 時間 じかん trong tiếng Nhậtjikan là gì? Nghĩa của từ 時間  じかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jikan là gì? Nghĩa của từ 時間 じかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 時間

Cách đọc : じかん. Romaji : jikan

Ý nghĩa tiếng việ t : thời gian

Ý nghĩa tiếng Anh : time, hour

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今は時間がありません。
Ima ha jikan ga arimasen.
Bây giờ tôi không có thời gian

今時間がありますから、ゆっくりしてください。
Ima jikan ga arimasu kara, yukkuri shite kudasai.
Bây giờ tôi có thời gian nên cứ thong thả.

Xem thêm :
Từ vựng : 知る

Cách đọc : しる. Romaji : shiru

Ý nghĩa tiếng việ t : biết

Ý nghĩa tiếng Anh : know

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

誰もその話を知らない。
Dare mo sono hanashi wo shiranai.
Không ai biết câu chuyện này

君のことをとても知りたいです。
Kimi no koto wo totemo shiritai desu.
Tôi rất muốn biết về bạn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

onaji là gì?

ima là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jikan là gì? Nghĩa của từ 時間 じかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook