từ điển nhật việt

jiikai là gì? Nghĩa của từ 次回 じいかい trong tiếng Nhậtjiikai là gì? Nghĩa của từ 次回  じいかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jiikai là gì? Nghĩa của từ 次回 じいかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 次回

Cách đọc : じいかい. Romaji : jiikai

Ý nghĩa tiếng việ t : lần sau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次回の会議は2週間後に行います。
jikai no kaigi ha nishuukango ni okonai masu
Cuộc họp lần sau sẽ được tiến hành sau 2 tuần

次回の試合は中国で行われる。
jikai no shiai ha chuugoku de okonawa reru
Trận đấu lần sau được tổ chức ở Trung Quốc.

Xem thêm :
Từ vựng : スピード

Cách đọc : すぴ-ど. Romaji : supi-do

Ý nghĩa tiếng việ t : tốc độ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カーブを曲がるときはスピードを落としましょう。
kabu wo magaru toki ha supi-do wo otoshi masho u
Khi rẽ ở chỗ đường cong đó thì hãy giảm tốc độ

この車のスピードは世界で一番速い。
kono kuruma no supi-do ha sekai de ichiban hayai
Tốc độ của chiếc ô tô đó nhanh nhất thế giới

Từ vựng tiếng Nhật khác :

viec-lam-them là gì?

khong-the-thuc-hien-duoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jiikai là gì? Nghĩa của từ 次回 じいかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook