từ điển nhật việt

nameru là gì? Nghĩa của từ 舐める なめる trong tiếng Nhậtnameru là gì? Nghĩa của từ 舐める なめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nameru là gì? Nghĩa của từ 舐める なめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 舐める

Cách đọc : なめる. Romaji : nameru

Ý nghĩa tiếng việ t : liếm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬に顔を舐められました。
inu ni kao wo name rare mashi ta
Tôi bị chó liếm vào mặt

犬は私の顔や手をなめる。
inu ha watakushi no kao ya te wo nameru
Con chó liếm tay và mặt tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 本日

Cách đọc : ほんじつ. Romaji : honjitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hôm nay

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

本日のランチはハンバーグでございます。
honjitsu no ranchi ha ham-bagu de gozai masu
Bữa trưa của ngày hôm này có ham bơ gơ

本日の会議はキャンセルされました。
honjitsu no kaigi ha kyanseru sa re mashi ta
Cuộc họp hôm nay bị huỷ bỏ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nganh-nghe là gì?

mang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nameru là gì? Nghĩa của từ 舐める なめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook