từ điển nhật việt

tou là gì? Nghĩa của từ 党 とう trong tiếng Nhậttou là gì? Nghĩa của từ 党  とう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tou là gì? Nghĩa của từ 党 とう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 党

Cách đọc : とう. Romaji : tou

Ý nghĩa tiếng việ t : Đảng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

党の代表が質問に答えました。
tou no daihyou ga shitsumon ni kotae mashi ta
Đại biểu của đảng đã trả lời câu hỏi

党に信じない。
tou ni shinji nai
Tôi không tin vào đảng.

Xem thêm :
Từ vựng : 輸入

Cách đọc : ゆにゅう. Romaji : yunyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : nhập khẩu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これはイタリアから輸入した服です。
kore ha itaria kara yunyuu shi ta fuku desu
Đây là quần áo nhập khẩu từ Italia

今年の輸入量は去年のほど高くない。
kotoshi no yunyuu ryou ha kyonen no hodo takaku nai
Lượng nhập khẩu năm nay không cao bằng năm ngoái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nau là gì?

buoi-hoa-nhac là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tou là gì? Nghĩa của từ 党 とう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook