từ điển nhật việt

gyoukai là gì? Nghĩa của từ 業界 ぎょうかい trong tiếng Nhậtgyoukai là gì? Nghĩa của từ 業界 ぎょうかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gyoukai là gì? Nghĩa của từ 業界 ぎょうかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 業界

Cách đọc : ぎょうかい. Romaji : gyoukai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngành nghề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私はIT業界で働いています。
watakushi ha gyoukai de hatarai te i masu
Tôi làm việc trong lĩnh vực IT

彼女は翻訳の業界ではたらく。
kanojo ha honyaku no gyoukai de hataraku
Cô ấy làm trong ngành phiên dịch.

Xem thêm :
Từ vựng : ネットワーク

Cách đọc : ねっとわ-く. Romaji : nettowa-ku

Ý nghĩa tiếng việ t : mạng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近、社内ネットワークの調子が悪い。
saikin shanai nettowa-ku no choushi ga warui
Gần đây tình trạng mạng nội bộ công ty không tốt

ネットワークで他人に無料で連絡される。
Nettowa-ku de tanin ni muryou de renraku sa reru
Có thể liên lạc được với người khác miễn phí bằng mạng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

luat-su là gì?

nhap-du-lieu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gyoukai là gì? Nghĩa của từ 業界 ぎょうかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook