fasshon là gì? Nghĩa của từ ファッション ふぁっしょん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fasshon là gì? Nghĩa của từ ファッション ふぁっしょん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ファッション
Cách đọc : ふぁっしょん. Romaji : fasshon
Ý nghĩa tiếng việ t : thời trang
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はファッションの専門家だ。
kanojo ha fasshon no semmon ke da
Cô ấy là chuyên gia thời trang
彼女はファッションに興味を持ちます。
kanojo ha fuasshon ni kyoumi wo mochi masu
Cô ấy có hứng thú với thời trang.
Xem thêm :
Từ vựng : 体調
Cách đọc : たいちょう. Romaji : taichou
Ý nghĩa tiếng việ t : tình hình sức khỏe
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は体調が悪いです。
kyou ha taichou ga warui desu
Hôm nay sức khoẻ không tốt
私の体調がよくなる。
watakushi no taichou ga yoku naru
Tình hình sức khoẻ tôi đang tốt lên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fasshon là gì? Nghĩa của từ ファッション ふぁっしょん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook