mimamoru là gì? Nghĩa của từ 見守る みまもる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mimamoru là gì? Nghĩa của từ 見守る みまもる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 見守る
Cách đọc : みまもる. Romaji : mimamoru
Ý nghĩa tiếng việ t : dõi theo, bảo vệ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
皆で温かく見守りましょう。
minna de atatakaku mimamori masho u
Mọi người cùng nhiệt tình theo dõi, dõi theo, bảo vệ
子供を見守らなきゃならない。
kodomo wo mimamora nakya nara nai
Tôi phải dõi theo và bảo vệ con cái.
Xem thêm :
Từ vựng : 売り上げ
Cách đọc : うりあげ. Romaji : uriage
Ý nghĩa tiếng việ t : doanh thu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この会社の売り上げは昨年の2倍ね。
kono gaisha no uriage ha sakunen no ni bai ne
Doanh thu lần này gấp 2 lần năm trước nhỉ
今月の売上げのレポートはどれですか。
kongetsu no uriage no repo-to ha dore desu ka
Báo cáo doanh thu tháng này là cái nào?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mimamoru là gì? Nghĩa của từ 見守る みまもる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook