từ điển nhật việt

midashi là gì? Nghĩa của từ 見出し みだし trong tiếng Nhậtmidashi là gì? Nghĩa của từ 見出し  みだし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu midashi là gì? Nghĩa của từ 見出し みだし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 見出し

Cách đọc : みだし. Romaji : midashi

Ý nghĩa tiếng việ t : đầu đề

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新聞の見出しが彼の目を引いたんだ。  
shinbun no midashi ga kare no me wo hii ta n da
đầu đề bài báo thu hút sự chú ý của anh ta

この記事の見出しは面白いです。
kono kiji no midashi ha omoshiroi desu
Đầu đề của bài báo này thú vị.

Xem thêm :
Từ vựng : 雇う

Cách đọc : やとう. Romaji : yatou

Ý nghĩa tiếng việ t : thuê người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい社員を雇いました。         
atarashii shain wo yatoi mashi ta
tôi đã thuê nhân viên mới

わが社が新人の5人も雇った。
waga sha ga shinjin no go nin mo yatotta
Công ty chúng tôi đã thuê 5 người mới.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-dung là gì?

chu-nghia là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : midashi là gì? Nghĩa của từ 見出し みだし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook