từ điển nhật việt

sewa là gì? Nghĩa của từ 世話 せわ trong tiếng Nhậtsewa là gì? Nghĩa của từ 世話  せわ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sewa là gì? Nghĩa của từ 世話 せわ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 世話

Cách đọc : せわ. Romaji : sewa

Ý nghĩa tiếng việ t : chăm sóc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行の間、犬の世話をしてください。
ryokou no aida inu no sewa wo shi te kudasai
trong thời gian tôi đi du lịch làm ơn hãy chăm sóc chú chó của tôi

いつもお世話になってありがとうございます。
itsumo osewa ni natte arigatou gozai masu
Lúc nào anh cũng giúp đỡ tôi, xin cảm ơn.

Xem thêm :
Từ vựng : タイヤ

Cách đọc : たいや. Romaji : taiya

Ý nghĩa tiếng việ t : bánh xe, lốp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

タイヤを交換してください。
taiya wo koukan shi te kudasai
hãy thay lốp xe đạp cho tôi

タイヤが使えなくなった。
taiya ga tsukae naku natta
Lốp xe đã không thể sử dụng được nữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cho-kinh-ngu là gì?

hom-qua-lich-su là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sewa là gì? Nghĩa của từ 世話 せわ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook