từ điển việt nhật

bừa bãi, lôi thôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bừa bãi, lôi thôibừa bãi, lôi thôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bừa bãi, lôi thôi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bừa bãi, lôi thôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bừa bãi, lôi thôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bừa bãi, lôi thôi:

Trong tiếng Nhật bừa bãi, lôi thôi có nghĩa là : だらしない. Cách đọc : だらしない. Romaji : darashinai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

だらしない格好をしないでください。
darashi nai kakkou wo shi nai de kudasai
Đừng có bừa bãi lôi thôi thế

汚い服も洗わなくて、本当にだらしない子だ。
kitanai fuku mo arawa naku te hontouni darashi nai shi da
Quần áo bẩn cũng không giặt, đúng là đứa bé lôi thôi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiều chuộng:

Trong tiếng Nhật chiều chuộng có nghĩa là : 甘やかす . Cách đọc : あまやかす. Romaji : amayakasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

子供を甘やかしてはいけないの。
kodomo wo amayakashi te ha ike nai no
Đừng có chiều chuộng trẻ con như vậy

子供を過度に甘やかしていけない。
kodomo wo kado ni amayakashi te ike nai
Không được chiều chuộng con cái quá đáng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sốt ruột tiếng Nhật là gì?

ngón áp út tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bừa bãi, lôi thôi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bừa bãi, lôi thôi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook