từ điển nhật việt

bubun là gì? Nghĩa của từ 部分 ぶぶん trong tiếng Nhậtbubun là gì? Nghĩa của từ 部分  ぶぶん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bubun là gì? Nghĩa của từ 部分 ぶぶん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 部分

Cách đọc : ぶぶん. Romaji : bubun

Ý nghĩa tiếng việ t : bộ phận

Ý nghĩa tiếng Anh : part, section

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この部分は問題ないです。
Kono bubun ha mondai nai desu.
Bộ phận đó không có vấn đề gì

ロボットの部分をつい一つ無くしました。
robotto no bubun wo tsui hitotsu naku shi mashi ta
Tôi đã làm mất một bộ phận của con robot.

Xem thêm :
Từ vựng : 拭く

Cách đọc : ふく. Romaji : fuku

Ý nghĩa tiếng việ t : phủi, làm sạch

Ý nghĩa tiếng Anh : wipe, dry

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はタオルで顔を拭きました。
Kare ha taoru de kao o fuki mashi ta.
Anh ấy dùng khăn phủi (lau) mặt

ぞうきんでテーブルを拭く。
zou kin de teburu wo fuku
Tôi đã lau bàn bằng khăn lau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

maneru là gì?

kyuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bubun là gì? Nghĩa của từ 部分 ぶぶん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook