từ điển nhật việt

kowai là gì? Nghĩa của từ 怖い こわい trong tiếng Nhậtkowai là gì? Nghĩa của từ 怖い  こわい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kowai là gì? Nghĩa của từ 怖い こわい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 怖い

Cách đọc : こわい. Romaji : kowai

Ý nghĩa tiếng việ t : đáng sợ

Ý nghĩa tiếng Anh : scary, be afraid

Từ loại : Tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は犬が怖いです。
Watashi ha inu ga kowai desu.
Tôi sợ chó

昨夜怖い夢を見た。
sakuya kowai yume wo mi ta
Tối qua tôi đã mơ giấc mơ đáng sợ.

Xem thêm :
Từ vựng : 鏡

Cách đọc : かがみ. Romaji : kagami

Ý nghĩa tiếng việ t : cái gương

Ý nghĩa tiếng Anh : mirror

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は鏡を見て髪を直した。
Kanojo ha kagami o mi te kami o naoshi ta.
Cô ấy nhìn vào gương (soi gương) và sửa tóc

おい、鏡を貸してくれ。
oi
kagami wo kashi te kure
Này, cho tớ mượn cái gương đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kusa là gì?

keigo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kowai là gì? Nghĩa của từ 怖い こわい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook